|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn thua
| [ăn thua] | | | to depend on somebody/something; to be dependent on somebody/something | | | Cái đó ăn thua anh dàn xếp với các chủ nợ của anh | | It depends on how you compound with your creditors | | | for competition/rivalry | | | Chơi cờ cho vui, chứ không phải tranh ăn thua | | To play chess for amusement, not for competition | | | xem không ăn thua |
To play for the vanity of winning chơi cờ để giải trí, không cốt ăn thua to play chess for amusement, not for the vanity of winning To make it, to succeed không có tiền thì không ăn thua without money, we won't make it phải cố gắng gấp đôi mới ăn thua we must work twice harder to make it
|
|
|
|